Đội hình Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha

Đội hình hiện tại

Dưới đây là danh sách 23 cầu thủ được triệu tập tham dự trận giao hữu gặp Tây Ban NhaUEFA Nations League 2020–21 gặp  Pháp và  Thụy Điển vào tháng 10 năm 2020.
Số trận và bàn thắng được thống kê chính xác tới ngày 14 tháng 10 năm 2020 sau trận gặp Thụy Điển.

0#0VtCầu thủNgày sinh (tuổi)TrậnBtCâu lạc bộ
11TMRui Patrício15 tháng 2, 1988 (32 tuổi)900 Wolverhampton Wanderers
121TMBruno Varela4 tháng 11, 1994 (25 tuổi)00 Vitória de Guimarães
221TMRui Silva7 tháng 2, 1994 (26 tuổi)00 Granada

22HVNélson Semedo16 tháng 11, 1993 (26 tuổi)150 Wolverhampton Wanderers
32HVPepe (Đội phó)26 tháng 2, 1983 (37 tuổi)1137 Porto
42HVRúben Dias14 tháng 5, 1997 (23 tuổi)220 Manchester City
52HVRaphaël Guerreiro22 tháng 12, 1993 (26 tuổi)442 Borussia Dortmund
62HVRúben Semedo4 tháng 4, 1994 (26 tuổi)10 Olympiacos
202HVJoão Cancelo27 tháng 5, 1994 (26 tuổi)214 Manchester City
2HVDomingos Duarte10 tháng 3, 1995 (25 tuổi)00 Granada
2HVNuno Sequeira19 tháng 8, 1990 (30 tuổi)00 Braga

73TVSérgio Oliveira2 tháng 6, 1992 (28 tuổi)40 Porto
83TVJoão Moutinho8 tháng 9, 1986 (34 tuổi)1267 Wolverhampton Wanderers
103TVBernardo Silva10 tháng 8, 1994 (26 tuổi)487 Manchester City
113TVBruno Fernandes8 tháng 9, 1994 (26 tuổi)232 Manchester United
133TVDanilo Pereira9 tháng 9, 1991 (29 tuổi)412 Paris Saint-Germain
143TVWilliam Carvalho7 tháng 4, 1992 (28 tuổi)624 Betis
153TVRafa Silva17 tháng 5, 1993 (27 tuổi)180 Benfica
163TVRenato Sanches18 tháng 8, 1997 (23 tuổi)211 Lille
183TVRúben Neves13 tháng 3, 1997 (23 tuổi)180 Wolverhampton Wanderers
193TVDaniel Podence21 tháng 10, 1995 (25 tuổi)10 Wolverhampton Wanderers

94André Silva6 tháng 11, 1995 (24 tuổi)3716 Eintracht Frankfurt
174Francisco Trincão29 tháng 12, 1999 (20 tuổi)30 Barcelona
214Diogo Jota4 tháng 12, 1996 (23 tuổi)73 Liverpool
234João Félix10 tháng 11, 1999 (20 tuổi)101 Atlético Madrid

Triệu tập gần đây

Các cầu thủ cũng đã được triệu tập vào đội tuyển Bồ Đào Nha trong vòng 12 tháng qua.

VtCầu thủNgày sinh (tuổi)Số trậnBtCâu lạc bộLần cuối triệu tập
TMAnthony Lopes1 tháng 10, 1990 (30 tuổi)90 Lyonv.  Tây Ban Nha, 7 tháng 10 năm 2020 COV
TMBeto1 tháng 6, 1982 (38 tuổi)160 Göztepev.  Luxembourg, 17 tháng 11 năm 2019
TMJosé Sá17 tháng 1, 1993 (27 tuổi)00 Olympiacosv.  Luxembourg, 17 tháng 11 năm 2019

HVJosé Fonte22 tháng 12, 1983 (36 tuổi)420 Lillev.  Tây Ban Nha, 7 tháng 10 năm 2020 COV
HVMário Rui27 tháng 5, 1991 (29 tuổi)90 Napoliv.  Tây Ban Nha, 7 tháng 10 năm 2020 INJ
HVRicardo Pereira6 tháng 10, 1993 (27 tuổi)70 Leicester Cityv.  Luxembourg, 17 tháng 11 năm 2019

TVAndré Gomes30 tháng 7, 1993 (27 tuổi)290 Evertonv.  Croatia, 5 tháng 9 năm 2020 INJ
TVPizzi6 tháng 10, 1989 (31 tuổi)173 Benficav.  Luxembourg, 17 tháng 11 năm 2019
TVJoão Mário19 tháng 1, 1993 (27 tuổi)452 Lokomotiv Moscowv.  Litva, 14 tháng 11 năm 2019 INJ

Cristiano Ronaldo (Đội trưởng)5 tháng 2, 1985 (35 tuổi)167101 Juventusv.  Pháp, 11 tháng 10 năm 2020 COV
Gonçalo Guedes29 tháng 11, 1996 (23 tuổi)226 Valenciav.  Thụy Điển, 8 tháng 9 năm 2020
Éder22 tháng 12, 1987 (32 tuổi)355 Lokomotiv Moscowv.  Luxembourg, 17 tháng 11 năm 2019
Bruma24 tháng 10, 1994 (26 tuổi)91 PSVv.  Luxembourg, 17 tháng 11 năm 2019
Gonçalo Paciência1 tháng 8, 1994 (26 tuổi)21 Eintracht Frankfurtv.  Luxembourg, 17 tháng 11 năm 2019
Chú ý
  • INJ Cầu thủ rút lui khỏi đội hình do chấn thương.
  • PRE Danh sách sơ bộ.
  • RET Cầu thủ đã giã từ đội tuyển quốc gia.

Các cầu thủ khoác áo đội tuyển nhiều nhất

Cristiano Ronaldo là cầu thủ khoác áo đội tuyển Bồ Đào Nha nhiều lần nhất và cũng là cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất cho đội tuyển Bồ Đào Nha với 167 lần ra sân và ghi được 101 bàn thắng.Tính đến ngày 11 tháng 10 năm 2020.[5]Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
#TênTrậnBànTrận đầu tiênTrận gần đây nhất
1Cristiano Ronaldo16710120 tháng 8 năm 200311 tháng 10 năm 2020
2Luís Figo1273212 tháng 10 năm 19918 tháng 7 năm 2006
3João Moutinho126717 tháng 8 năm 200514 tháng 10 năm 2020
4Pepe113721 tháng 11 năm 200714 tháng 10 năm 2020
5Nani112241 tháng 9 năm 20062 tháng 7 năm 2017
6Fernando Couto110819 tháng 12 năm 199030 tháng 6 năm 2004
7Bruno Alves96115 tháng 6 năm 20077 tháng 6 năm 2018
8Rui Costa942631 tháng 3 năm 19934 tháng 7 năm 2004
9Rui Patrício90017 tháng 10 năm 201014 tháng 10 năm 2020
10Ricardo Carvalho89511 tháng 10 năm 200322 tháng 6 năm 2016

Các cầu thủ ghi nhiều bàn thắng nhất

Tính đến ngày 11 tháng 10 năm 2020.[6]Cầu thủ in đậm vẫn còn thi đấu cho đội tuyển quốc gia.
#Họ tênBànTrậnTrung bìnhTrận đầu tiênTrận gần nhất
1Cristiano Ronaldo1011670.6020 tháng 8 năm 200311 tháng 10 năm 2020
2Pauleta47880.5320 tháng 8 năm 19978 tháng 7 năm 2006
3Eusébio41640.648 tháng 10 năm 196113 tháng 10 năm 1973
4Luís Figo321270.2512 tháng 10 năm 19918 tháng 7 năm 2006
5Nuno Gomes29790.3724 tháng 1 năm 199611 tháng 10 năm 2011
6Hélder Postiga27710.3813 tháng 6 năm 200314 tháng 11 năm 2014
7Rui Costa26940.2831 tháng 3 năm 19934 tháng 7 năm 2004
8Nani241120.211 tháng 9 năm 20062 tháng 7 năm 2017
9João Pinto23810.3012 tháng 10 năm 199114 tháng 6 năm 2002
10Nené22660.3321 tháng 7 năm 197123 tháng 6 năm 1984
Simão22850.2618 tháng 10 năm 199829 tháng 6 năm 2010

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Đội tuyển bóng đá quốc gia Bồ Đào Nha http://www.goal.com/en/news/1863/world-cup-2010/20... http://www.rsssf.com/miscellaneous/port-coach-triv... http://www.rsssf.com/miscellaneous/port-recintlp.h... http://www.rsssf.com/tablesp/port-intres.html http://www.uefa.com/multimediafiles/download/compe... http://eu-football.info/_players.php?id=159 http://eu-football.info/_scorers.php?id=159 http://www.fpf.pt http://news.bbc.co.uk/sport3/worldcup2002/hi/team_... https://www.fifa.com/fifa-world-ranking/ranking-ta...